I. Các trường hợp miễn trừ: Theo Điều 4 Quy định gửi hàng
4. Miễn trừ trách nhiệm
4.1 Chúng tôi có thể nhận chuyển phát nhưng không chịu trách nhiệm bồi thường về các mặt hàng sau: Vật phẩm dễ vỡ, vật phẩm mỏng manh, kính thiết kế, pha lê, khung ảnh, gạch lát sàn hoặc bất kỳ mặt hàng nào có chứa áp lực nhạy cảm, v.v.
4.2 Chương trình bảo hiểm lô hàng không có sẵn cho những hàng được phân loại trong phần này.
4.3 Hàng hóa đã được giao đúng thoả thuận, hàng hóa bị hư lại, mất mát do lỗi của bên Gửi hàng, bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tịch thu hoặc tiêu hủy do nội dung bên trong vi phạm các qui định cầm gửi của pháp luật hoặc do không xác minh được nguồn gốc, xuất xứ, Người gửi không cung cấp đầy đù thông tin các giấy tờ cần thiết phục vụ cho việc giao hàng dẫn đến các thiệt hại như hàng hóa hư hỏng do để lâu, bị phạt vi phạm, bị tịch thu hàng hoá.
4.4 Hàng hóa cần có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hoặc hóa đơn VAT đi kèm. Nếu không, Công ty không chịu trách nhiệm trong trường hợp hàng hóa bị quản lý thị trường và các cơ quan chức năng thu giữ theo quy định của pháp luật.
4.5 Đối với những trưởng hợp khách quan như: thời tiết mưa bão, lụt lội,.... hàng hoá có thể giao trễ so với dự kiến.
II. Các trường hợp Bồi thường:
1. Tổn thất hư hỏng, bể, vỡ hàng hóa được xác định khi nhận hàng
Đối tượng áp dụng: Khách lẻ, Khách Đại lý
Mặt hàng áp dụng: Thực phẩm (Đông lạnh, Trái cây, Thực phẩm khô), Hàng thường, Mỹ phẩm
Định nghĩa: tổn thất hư hỏng, bể, vỡ hàng hóa được xác định khi hàng hóa bị hư hại hoặc bị biến chất, biến dạng không còn giữ được tính chất, trạng thái như khi nhận hàng tại kho của NSK.
Yêu cầu: Có clip/video thể hiện tình trạng hàng hóa hư hỏng & Bill, hóa đơn chứng minh trị giá hàng hóa.
Thời gian nhận khiếu nại: Trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày hoàn tất giao hàng.
Chính sách đền bù:
- Hàng Đông lạnh, Trái cây: đền bù 100% thiệt hại & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc
- Các loại hàng còn lại: phụ thuộc vào trị giá hàng hóa & Mức độ tham gia Bảo hiểm
Khách hàng |
Khai báo trị giá ban đầu (trước khi gửi hàng) |
Tham gia Bảo hiểm |
Mức đền bù |
Ghi chú |
||
Đại lý/Khách lẻ |
Không khai báo hoặc trị giá hàng hóa ước tính <= 2.000.000 |
Không |
Tối đa 1.000.000 vnđ/ lô hàng hoặc trị giá hàng hóa thực tế bị tổn thất tùy theo giá trị nào thấp hơn & Hoàn cước của kiện hàng hư hỏng |
Bắt buộc có clip/ hình hàng hư |
||
Có |
3% phí BH |
100% trị giá hàng hóa thực tế bị tổn thất & Hoàn cước của kiện hàng hư hỏng |
Tài liệu chứng minh giá trị, ví dụ: biên lai, hóa đơn, hồ sơ giao dịch ngân hàng |
|||
5% phí BH |
110% trị giá hàng hóa thực tế bị tổn thất & Hoàn cước của kiện hàng hư hỏng |
|||||
Trị giá hàng hóa ước tính > 2.000.000 |
Không |
Tối đa 2.000.000 vnđ/ lô hàng hoặc trị giá hàng hóa thực tế bị tổn thất tùy theo giá trị nào thấp hơn & Hoàn cước của kiện hàng hư hỏng |
Bắt buộc có clip/ hình hàng hư |
|||
Có |
3% phí BH |
50% trị giá hàng hóa thực tế bị tổn thất & Hoàn cước của kiện hàng hư hỏng |
Tài liệu chứng minh giá trị, ví dụ: biên lai, hóa đơn, hồ sơ giao dịch ngân hàng |
|||
5% phí BH |
100% trị giá hàng hóa thực tế bị tổn thất & Hoàn cước của kiện hàng hư hỏng |
2. Tổn thất mất hàng, thất lạc
Đối tượng áp dụng: Khách lẻ, Khách Đại lý
Mặt hàng áp dụng: Thực phẩm (Đông lạnh, Trái cây, Thực phẩm khô), Hàng thường, Mỹ phẩm
Định nghĩa: tổn thất mất hàng, thất lạc hàng hóa được xác định khi hàng hóa bị mất mát hoặc bị thất lạc về số lượng, khối lượng không bằng số lượng/khối lượng như khi nhận hàng tại kho của NSK.
Yêu cầu: Có bằng chứng nhận hàng tại kho NSK & Bill, hóa đơn chứng minh trị giá hàng hóa
Thời gian nhận khiếu nại: Trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tổn thất
Chính sách đền bù:
- Hàng Đông lạnh, Trái cây: đền bù 100% thiệt hại & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc
- Các loại hàng còn lại: phụ thuộc vào trị giá hàng hóa & Mức độ tham gia Bảo hiểm
Khách hàng |
Tham gia Bảo hiểm |
Mức đền bù |
Ghi chú |
|
Khách lẻ |
Không |
Tối đa 2.000.000 vnđ/lô hàng hoặc trị giá hàng hóa thực tế bị thất lạc tùy theo giá trị nào thấp hơn & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc |
Bằng chứng nhận hàng |
|
Có |
3% phí BH |
50% trị giá hàng hóa thực tế bị thất lạc & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc |
Tài liệu chứng minh giá trị, ví dụ: biên lai, hóa đơn, hồ sơ giao dịch ngân hàng |
|
5% phí BH |
100% trị giá hàng hóa thực tế bị thất lạc & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc |
Khách hàng |
Xử lý hàng hóa tại kho NSK |
Tham gia Bảo hiểm |
Mức đền bù |
Ghi chú |
|
Đại lý |
Có xử lý hàng hóa (Đóng gói lại) Không xử lý hàng hóa (Hàng nguyên kiện) – Mất cả kiện |
Không |
Tối đa 2.000.000 vnđ/lô hàng hoặc trị giá hàng hóa thực tế bị thất lạc tùy theo giá trị nào thấp hơn & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc |
Bắt buộc có clip/ hình hàng hư |
|
Có |
3% phí BH |
50% trị giá hàng hóa thực tế bị thất lạc & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc |
Tài liệu chứng minh giá trị, ví dụ: biên lai, hóa đơn, hồ sơ giao dịch ngân hàng |
||
5% phí BH |
100% trị giá hàng hóa thực tế bị thất lạc & Hoàn cước của kiện hàng thất lạc |
||||
Không xử lý hàng hóa (Hàng nguyên kiện) – Mất 1 phần trong kiện |
Không |